[Generic] Quản lý thực hiện giám sát


I. Giám sát công việc

Lịch sử thực hiện công việc

Thể hiện các lần thực hiện công việc, bao gồm nội dung công việc, các hoạt động thực hiện, thông tin chi tiết.

10

11

Lịch thực hiện công việc

Thể hiện danh sách các công việc đã thực hiện theo ngày tháng được biểu thị bằng lịch.

12

13

Bản đồ thực hiện công việc

Thể hiện tọa độ các công việc đã thực hiện trên bản đồ.

12

30


II. Giám sát nhân viên

Bản đồ checkin / checkout

Thể hiện vị trí check in / check out của từng nhân viên lên bản đồ để dễ dàng theo dõi.

18

19

Lịch sử in/out

Thể hiện thông tin vị trí khu vực làm việc, thời gian của mỗi lần check in /check out của toàn nhân viên.

20

21

Lịch làm việc

Thể hiện các thông tin lịch làm việc của nhân viên đã đăng ký trên lịch.

22

23

Theo dõi đăng ký lịch làm việc

Bảng thông tin chi tiết cho từng nhân viên đã đăng ký lịch làm việc.

24

50

Thông tin hồ sơ nhân viên

Hiển thị toàn bộ thông tin của nhân viên sau khi đã hoàn thành hồ sơ.

25

26


III. Phân tích số liệu

Phân tích thống kê

Biểu thị tổng số lần thực hiện công việc theo ngày, theo nhân viên và được cụ thể hóa lên biểu đồ mô tả.

14

15

Chart view lượt làm việc của từng hoạt động

Biểu đồ thể hiện số lượng các công việc theo từng khoảng thời gian cụ thể.

16

17

Thống kê lượt làm việc của từng nhân viên

Thể hiện tổng số lượt làm việc của từng nhân viên theo từng tháng và được cụ thể hóa lên biểu đồ mô tả.
53

54

Toàn cảnh thực hiện công việc

Thể hiện thông tin thực hiện công việc theo nhân viên, từ đó có thể thực hiện truy xuất thông tin lịch sử hoạt động hoặc bản đồ thực hiện của nhân viên đó.

toancanhcv

toancanhcvthuchien