I. Giám sát công việc
Lịch sử thực hiện công việc
Thể hiện các lần thực hiện công việc theo từng đối tượng cụ thể đã giao cho nhân viên thực hiện, bao gồm nội dung công việc, các hoạt động thực hiện, thông tin chi tiết và các hình ảnh liên quan đến quá trình thực hiện công việc của nhân viên.
Lịch thực hiện công việc
Thể hiện danh sách các công việc đã thực hiện theo từng ngày/tháng/năm cụ thể trên lịch.
Bản đồ thực hiện công việc
Thể hiện thông tin tọa độ/vị trí của các công việc đã thực hiện theo các đối tượng quản lý cho nhân viên trên bản đồ.
Truy xuất lịch sử
Giúp truy xuất thông tin/ tiến trình của các đối tượng quản lý một cách thuận tiện.
II. Giám sát nhân viên
Bản đồ checkin / checkout
Thể hiện vị trí check in / check out của từng nhân viên đã thực hiện lên bản đồ để quản lý có thể theo dõi.
Lịch sử in/out
Thể hiện thông tin vị trí khu vực làm việc, thời gian của mỗi lần check in /check out của toàn nhân viên.
Lịch làm việc
Thể hiện thông tin đăng ký lịch làm việc của nhân viên theo tuần đã đăng ký trên lịch.
Theo dõi đăng ký lịch làm việc
Bảng thống kê thông tin chi tiết của nhân viên đã đăng ký lịch làm việc theo từng ca và ngày cụ thể.
Thông tin hồ sơ nhân viên
Hiển thị toàn bộ thông tin của nhân viên sau khi đã hoàn thành hồ sơ nhân viên.
III. Phân tích số liệu
Phân tích thống kê
Phân tích biểu thị tổng số lần thực hiện công việc theo ngày, theo nhân viên và được cụ thể hóa lên biểu đồ mô tả.
Chart view lượt làm việc của từng hoạt động
Biểu đồ thể hiện số lượng các công việc theo từng khoảng thời gian và số lượng thực hiện cụ thể.
Thống kê lượt làm việc của từng nhân viên
Thể hiện tổng số lượt làm việc của từng nhân viên theo từng tháng và được cụ thể hóa lên biểu đồ mô tả.
Toàn cảnh thực hiện công việc
Thể hiện thông tin thực hiện công việc theo nhân viên, từ đó có thể thực hiện truy xuất thông tin lịch sử hoạt động hoặc bản đồ thực hiện của nhân viên đó.